Chò hỏ


Tính từ


Từ láy vần

Nghĩa: Chồm chỗm, dáng ngồi toàn thân hơi nhô về phía trước, hai chân thì gập lại.

VD: Ngồi chò hỏ.

Đặt câu với từ Chò hỏ:

  • Cô bé ngồi chò hỏ trên ghế, chăm chú đọc sách.
  • Cậu ấy chò hỏ bên bàn làm việc, vẻ mặt tập trung hoàn toàn.
  • Khi nghe thấy tiếng gọi, anh ta liền chò hỏ lên, mắt sáng lên đầy háo hức.
  • Những đứa trẻ ngồi chò hỏ, mắt nhìn chằm chằm vào màn hình điện thoại.
  • Ông già ngồi chò hỏ bên bếp lửa, tay không ngừng xoay nồi canh.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm