Chò hỏ>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Chồm chỗm, dáng ngồi toàn thân hơi nhô về phía trước, hai chân thì gập lại.
VD: Ngồi chò hỏ.
Đặt câu với từ Chò hỏ:
- Cô bé ngồi chò hỏ trên ghế, chăm chú đọc sách.
- Cậu ấy chò hỏ bên bàn làm việc, vẻ mặt tập trung hoàn toàn.
- Khi nghe thấy tiếng gọi, anh ta liền chò hỏ lên, mắt sáng lên đầy háo hức.
- Những đứa trẻ ngồi chò hỏ, mắt nhìn chằm chằm vào màn hình điện thoại.
- Ông già ngồi chò hỏ bên bếp lửa, tay không ngừng xoay nồi canh.
Bình luận
Chia sẻ
- Chim bỉm là từ láy hay từ ghép?
- Choạc oạc là từ láy hay từ ghép?
- Chò chõ là từ láy hay từ ghép?
- Chom chỏm là từ láy hay từ ghép?
- Chò chò là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm