Chùn chùn


Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Ngắn thấp đến mức quá đáng, trông khó coi.

VD: Đốt mía ngắn chùn chùn.

Đặt câu với từ Chùn chùn:

  • Dáng người chùn chùn khiến anh ấy tự ti.
  • Ngôi nhà chùn chùn nằm lọt thỏm giữa những tòa nhà cao tầng.
  • Chiếc váy chùn chùn làm cô ấy trông thấp hơn.
  • Hàng rào chùn chùn bao quanh khu vườn cũ kỹ.
  • Túp lều chùn chùn nép mình dưới chân núi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm