Chàng vàng>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Cố tình làm chậm lại để kéo dài thời gian; dềnh dàng.
VD: Mây bay chàng vàng.
Đặt câu với từ Chàng vàng:
- Anh ta chàng vàng trong khi làm bài để kéo dài thời gian.
- Cô ấy luôn chàng vàng khi chuẩn bị đi, khiến mọi người phải đợi lâu.
- Cậu ấy chàng vàng khi giải thích vấn đề để có thêm thời gian suy nghĩ.
- Mỗi khi có ai hỏi, cô ấy lại chàng vàng để không phải trả lời ngay.
- Anh ấy thường chàng vàng trong các cuộc họp để không phải làm việc quá nhiều.
Các từ láy có nghĩa tương tự: chàng ràng


- Chãnh chẹ là từ láy hay từ ghép?
- Chách ách là từ láy hay từ ghép?
- Chàng hãng là từ láy hay từ ghép?
- Chang bang là từ láy hay từ ghép?
- Cham chảm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm