Chống chế>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: cố viện lí, viện cớ để thanh minh, bênh vực hoặc để che đậy, lảng tránh một việc làm sai nào đó
VD: Chỉ giỏi chống chế!
Đặt câu với từ Chống chế:
- Anh ta đã chống chế khi bị hỏi về sự vắng mặt hôm qua.
- Cô ấy chỉ biết chống chế thay vì nhận lỗi.
- Khi bị phê bình, anh ấy luôn có những lời chống chế.
- Họ không có lý do hợp lý, chỉ biết chống chế khi bị hỏi.
- Anh ta chống chế rằng mình không nghe thấy yêu cầu.
Bình luận
Chia sẻ
- Chơm chởm là từ láy hay từ ghép?
- Chũm chọe là từ láy hay từ ghép?
- Chùn chụt là từ láy hay từ ghép?
- Chặt chẽ là từ láy hay từ ghép?
- Cun cút là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm