Chống chế


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: cố viện lí, viện cớ để thanh minh, bênh vực hoặc để che đậy, lảng tránh một việc làm sai nào đó

   VD: Chỉ giỏi chống chế!

Đặt câu với từ Chống chế:

  • Anh ta đã chống chế khi bị hỏi về sự vắng mặt hôm qua.
  • Cô ấy chỉ biết chống chế thay vì nhận lỗi.
  • Khi bị phê bình, anh ấy luôn có những lời chống chế.
  • Họ không có lý do hợp lý, chỉ biết chống chế khi bị hỏi.
  • Anh ta chống chế rằng mình không nghe thấy yêu cầu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm