Chèm chẹp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng chép miệng) trầm, nhỏ do miệng ngậm lại rồi mở ra liên tiếp.

VD: Mặt mũi chèm nhèm.

Đặt câu với từ Chèm chẹp:

  • Anh ta ngồi chèm chẹp miệng khi nghe câu chuyện buồn.
  • Cô ấy không hài lòng, cứ chèm chẹp miệng suốt buổi.
  • Mẹ tôi thường chèm chẹp miệng khi không đồng ý với điều gì đó.
  • Ông ấy chèm chẹp miệng khi nhìn thấy món ăn ngon.
  • Trong khi chờ đợi, anh ta cứ chèm chẹp miệng để thể hiện sự khó chịu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm