Chèo vẻo>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Dáng ngồi) trơ trọi trên cao, hai chân thõng xuống trông có vẻ chông chênh.
VD: Ngồi chèo vẻo trên cành cây.
Đặt câu với từ Chèo vẻo:
- Cô bé ngồi chèo vẻo trên cành cây, nhìn xuống phía dưới đầy thận trọng.
- Anh ta ngồi chèo vẻo trên ghế, hai chân thõng xuống trông rất chông chênh.
- Con mèo ngồi chèo vẻo trên mái nhà, quan sát mọi người dưới đất.
- Chị ấy chèo vẻo trên chiếc ghế cao, cảm thấy không ổn một chút nào.
- Cậu bé chèo vẻo trên chiếc xích đu, mắt nhìn xa xăm về phía trước.


- Chen ngoẻn là từ láy hay từ ghép?
- Chẽo chẹt là từ láy hay từ ghép?
- Chi li là từ láy hay từ ghép?
- Chèm nhèm là từ láy hay từ ghép?
- Chẹo chọ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm