Chèo vẻo


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Dáng ngồi) trơ trọi trên cao, hai chân thõng xuống trông có vẻ chông chênh.

VD: Ngồi chèo vẻo trên cành cây.

Đặt câu với từ Chèo vẻo:

  • Cô bé ngồi chèo vẻo trên cành cây, nhìn xuống phía dưới đầy thận trọng.
  • Anh ta ngồi chèo vẻo trên ghế, hai chân thõng xuống trông rất chông chênh.
  • Con mèo ngồi chèo vẻo trên mái nhà, quan sát mọi người dưới đất.
  • Chị ấy chèo vẻo trên chiếc ghế cao, cảm thấy không ổn một chút nào.
  • Cậu bé chèo vẻo trên chiếc xích đu, mắt nhìn xa xăm về phía trước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm