Cậy cục>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Cầu cạnh một cách vất vả.
VD: Cậy cục xin cho con vào cơ quan.
Đặt câu với từ Cậy cục:
- Anh ta cứ phải cậy cục mãi mới xin được một công việc tạm thời.
- Cô ấy cậy cục với bạn bè để được giúp đỡ trong lúc khó khăn.
- Đừng cậy cục mãi như vậy, hãy tự giải quyết vấn đề của mình.
- Mỗi lần cần gì, anh ta lại cậy cục nhờ vả người khác.
- Tôi không thích việc phải cậy cục liên tục, nhưng đôi khi không có lựa chọn nào khác.
Bình luận
Chia sẻ
- Cha chả là từ láy hay từ ghép?
- Cấm cảu là từ láy hay từ ghép?
- Chả chớt là từ láy hay từ ghép?
- Cắc kè là từ láy hay từ ghép?
- Cẩm nhẩm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm