Chững chạc>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: đàng hoàng, đứng đắn và nghiêm chỉnh
VD: Cậu ấy ăn nói rất chững chạc.
Đặt câu với từ Chững chạc:
- Dù còn trẻ tuổi, anh ta đã tỏ ra rất chững chạc trong cách đối xử và giao tiếp.
- Cô ấy ăn mặc rất chững chạc khi đến dự buổi lễ tốt nghiệp.
- Ông nội luôn thể hiện sự chững chạc và chắc chắn trong mọi quyết định của mình.
Từ láy có nghĩa tương tự: chín chắn


- Cộc cằn là từ láy hay từ ghép?
- Cục cằn là từ láy hay từ ghép?
- Cuồn cuộn là từ láy hay từ ghép?
- Chần chừ là từ láy hay từ ghép?
- Chuồn chuồn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm