Chững chạc


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: đàng hoàng, đứng đắn và nghiêm chỉnh

VD: Cậu ấy ăn nói rất chững chạc.

Đặt câu với từ Chững chạc:

  • Dù còn trẻ tuổi, anh ta đã tỏ ra rất chững chạc trong cách đối xử và giao tiếp.
  • Cô ấy ăn mặc rất chững chạc khi đến dự buổi lễ tốt nghiệp.
  • Ông nội luôn thể hiện sự chững chạc và chắc chắn trong mọi quyết định của mình.

Từ láy có nghĩa tương tự: chín chắn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm