Chằm chằm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. nghiêm trang và ngay ngắn
VD: Anh ấy ngồi chằm chằm.
2. (cách nhìn) thẳng, không rời, với sự chăm chú cao độ
VD: Anh ta cứ nhìn chằm chằm.
Đặt câu với từ Chằm chằm:
- Cô bé ngồi chằm chằm ngay ngắn trong lớp học. (nghĩa 1)
- Khi dự lễ, mọi người đều đứng chằm chằm và nghiêm trang. (nghĩa 1)
- Các em học sinh chằm chằm trong giờ chào cờ. (nghĩa 1)
- Cô bé chằm chằm nhìn vào bức tranh đẹp trên tường. (nghĩa 2)
- Anh ấy chằm chằm nhìn cô gái trong khi cô ấy hát. (nghĩa 2)
- Chú chó chằm chằm nhìn vào món ăn trước mặt. (nghĩa 2)


- Chằng chịt là từ láy hay từ ghép?
- Châu chấu là từ láy hay từ ghép?
- Chễm chệ là từ láy hay từ ghép?
- Chín chắn là từ láy hay từ ghép?
- Chòng chành là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm