Chổm choảm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Xoàm xoạp, âm thanh phát ra khi ăn uống một cách ồn ào, không lịch sự.

VD: Nhai chổm choảm.

2. (Cách nói năng) không chút e dè kiêng nể, không ý tứ.

VD: Nói năng chổm choảm.

Đặt câu với từ Chổm choảm:

  • Khi ăn mì, anh ấy phát ra tiếng chổm choảm khiến mọi người khó chịu. (Nghĩa 1)
  • Cô bé nhai kẹo, âm thanh chổm choảm vang lên khắp phòng. (Nghĩa 1)
  • Tiếng nhai bánh quy chổm choảm làm mọi người chú ý. (Nghĩa 1)
  • Anh ta nói chuyện chổm choảm, không hề kiêng nể ai. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy phát biểu chổm choảm, không quan tâm đến cảm xúc của người khác. (Nghĩa 2)
  • Lời nói chổm choảm của anh ấy khiến mọi người cảm thấy không thoải mái. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm