Chúng chứng>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dở chứng dở nết, khó bảo.
VD: Thằng bé chúng chứng.
Đặt câu với từ Chúng chứng:
- Hôm nay nó lại chúng chứng, chẳng chịu ăn uống gì cả.
- Đừng có chúng chứng vào lúc này, mọi người đang rất bận.
- Tính nó hay chúng chứng thất thường, khó mà đoán được.
- Mỗi khi trái gió trở trời, bà ấy lại chúng chứng.
- Thằng bé chúng chứng khóc lóc đòi đồ chơi mới.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chơn chớt là từ láy hay từ ghép?
- Chờm chợp là từ láy hay từ ghép?
- Chùn chùn là từ láy hay từ ghép?
- Chút chít là từ láy hay từ ghép?
- Chù vù chụt vụt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm