Chúng chứng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dở chứng dở nết, khó bảo.

VD: Thằng bé chúng chứng.

Đặt câu với từ Chúng chứng:

  • Hôm nay nó lại chúng chứng, chẳng chịu ăn uống gì cả.
  • Đừng có chúng chứng vào lúc này, mọi người đang rất bận.
  • Tính nó hay chúng chứng thất thường, khó mà đoán được.
  • Mỗi khi trái gió trở trời, bà ấy lại chúng chứng.
  • Thằng bé chúng chứng khóc lóc đòi đồ chơi mới.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm