Cụ kệ>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Vụng về, chậm chạp.
VD: Đàn ông cụ kệ.
Đặt câu với từ Cụ kệ:
- Động tác cụ kệ của chú hề khiến bọn trẻ cười thích thú.
- Dáng vẻ cụ kệ của ông lão khi cố gắng bắt kịp chuyến xe buýt khiến ai nấy đều ái ngại.
- Dù rất cố gắng, nhưng với đôi tay cụ kệ, cô ấy vẫn không thể xỏ kim vào chỉ.
- Anh ta nổi tiếng với sự cụ kệ mỗi khi phải làm việc nhà.
- Bước đi cụ kệ của con rùa khiến mọi người cảm thấy buồn cười.


- Cự nự là từ láy hay từ ghép?
- Cống kiếng là từ láy hay từ ghép?
- Cựa cậy là từ láy hay từ ghép?
- Cùng cục là từ láy hay từ ghép?
- Cun củn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm