Cụ kệ


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Vụng về, chậm chạp.

VD: Đàn ông cụ kệ.

Đặt câu với từ Cụ kệ:

  • Động tác cụ kệ của chú hề khiến bọn trẻ cười thích thú.
  • Dáng vẻ cụ kệ của ông lão khi cố gắng bắt kịp chuyến xe buýt khiến ai nấy đều ái ngại.
  • Dù rất cố gắng, nhưng với đôi tay cụ kệ, cô ấy vẫn không thể xỏ kim vào chỉ.
  • Anh ta nổi tiếng với sự cụ kệ mỗi khi phải làm việc nhà.
  • Bước đi cụ kệ của con rùa khiến mọi người cảm thấy buồn cười.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm