Chằng chằng>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Bẳn gắt, cau có, gắt gỏng.
VD: Bám mẹ chằng chằng.
Đặt câu với từ Chằng chằng:
- Tình cảm của họ chằng chằng không rời.
- Những kỷ niệm xưa vẫn chằng chằng trong tâm trí.
- Cô ấy chằng chằng với công việc không nghỉ.
- Anh ấy chằng chằng với đam mê của mình.
- Mối quan hệ của họ chằng chằng không thể tách rời.
Bình luận
Chia sẻ
- Chằn vằn là từ láy hay từ ghép?
- Châng lâng là từ láy hay từ ghép?
- Chần chẫn là từ láy hay từ ghép?
- Chằn chằn là từ láy hay từ ghép?
- Chầm mẫm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm