Chằng chằng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Bẳn gắt, cau có, gắt gỏng.

VD: Bám mẹ chằng chằng.

Đặt câu với từ Chằng chằng:

  • Tình cảm của họ chằng chằng không rời.
  • Những kỷ niệm xưa vẫn chằng chằng trong tâm trí.
  • Cô ấy chằng chằng với công việc không nghỉ.
  • Anh ấy chằng chằng với đam mê của mình.
  • Mối quan hệ của họ chằng chằng không thể tách rời.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm