Chi li


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Tỉ mỉ, rạch ròi từng li từng tí một.

VD: Tính toán chi li.

Đặt câu với từ Chi li:

  • Cô giáo chi li giải thích từng bài tập cho học sinh, không bỏ qua bất kỳ chi tiết nào.
  • Mẹ tôi rất chi li trong việc sắp xếp đồ đạc trong nhà.
  • Công ty yêu cầu báo cáo chi li về từng khoản chi tiêu trong tháng.
  • Anh ấy chi li từng bước đi, luôn cân nhắc kỹ lưỡng trước khi hành động.
  • Cô ấy chi li từng lời nói, không để lộ bất kỳ sai sót nào trong buổi thuyết trình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm