Chi li>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: Tỉ mỉ, rạch ròi từng li từng tí một.
VD: Tính toán chi li.
Đặt câu với từ Chi li:
- Cô giáo chi li giải thích từng bài tập cho học sinh, không bỏ qua bất kỳ chi tiết nào.
- Mẹ tôi rất chi li trong việc sắp xếp đồ đạc trong nhà.
- Công ty yêu cầu báo cáo chi li về từng khoản chi tiêu trong tháng.
- Anh ấy chi li từng bước đi, luôn cân nhắc kỹ lưỡng trước khi hành động.
- Cô ấy chi li từng lời nói, không để lộ bất kỳ sai sót nào trong buổi thuyết trình.


- Chèm nhèm là từ láy hay từ ghép?
- Chẹo chọ là từ láy hay từ ghép?
- Chề ề là từ láy hay từ ghép?
- Chèo bẻo là từ láy hay từ ghép?
- Chề dề là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm