Chỡm chãm>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Bừa bãi, lộn xộn.
VD: Nhà cửa chỡm chãm.
Đặt câu với từ Chỡm chãm:
- Phòng khách của anh ấy luôn chỡm chãm với đồ đạc bừa bãi.
- Bàn làm việc của cô ấy chỡm chãm với giấy tờ và sách vở.
- Sau buổi tiệc, căn nhà trở nên chỡm chãm với rác rưởi khắp nơi.
- Tủ quần áo của anh ta chỡm chãm với đồ đạc không gọn gàng.
- Sân vườn chỡm chãm với lá cây và cành khô.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chôm bôm là từ láy hay từ ghép?
- Chổm choảm là từ láy hay từ ghép?
- Chói lọi là từ láy hay từ ghép?
- Chon von là từ láy hay từ ghép?
- Choi choi là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm