Chỏn lỏn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Độc nhất, đơn điệu.

VD: Cái áo này chỏn lỏn, chẳng có gì nổi bật.

Đặt câu với từ Chỏn lỏn:

  • Căn phòng chỏn lỏn chỉ có một chiếc giường và bàn làm việc.
  • Mẫu thiết kế chỏn lỏn này không có bất kỳ chi tiết trang trí nào.
  • Chiếc xe chỏn lỏn chỉ có một màu đen, không có bất kỳ họa tiết nào.
  • Bữa ăn hôm nay thật chỏn lỏn, chỉ có cơm và canh rau.
  • Cuốn sách này có nội dung chỏn lỏn, không có nhiều sự thay đổi hấp dẫn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm