Chớm chở>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Lởm chởm và có vẻ sắc nhọn.
VD: Bờ tường chớm chở với những viên gạch vỡ.
Đặt câu với từ Chớm chở:
- Những mảnh đá chớm chở nằm rải rác trên đường.
- Cây xương rồng với gai chớm chở trông rất nguy hiểm.
- Đống kim loại chớm chở khiến ai cũng phải cẩn thận.
- Những cành cây khô chớm chở nằm trên mặt đất.
- Đống đá chớm chở làm khó khăn cho việc đi lại.

