Co cóp>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nhặt nhạnh, chắt chiu, rất dè xẻn trong việc sử dụng tiền của: ki cóp.
VD: Co cóp từng xu.
Đặt câu với từ Co cóp:
- Bà tôi co cóp từng đồng tiền lẻ để dành dụm cho con cháu.
- Nhờ co cóp chi tiêu mà gia đình họ đã vượt qua giai đoạn khó khăn.
- Anh ấy nổi tiếng co cóp, đến mức bạn bè trêu là "keo kiệt".
- Việc co cóp quá mức đôi khi khiến cuộc sống trở nên tẻ nhạt.
- Cô ấy co cóp tiền bạc để thực hiện ước mơ du học.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Chứ bứ là từ láy hay từ ghép?
- Cu cu là từ láy hay từ ghép?
- Củ mỉ cù mì là từ láy hay từ ghép?
- Cong cớn là từ láy hay từ ghép?
- Còm nòm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm