Chù vù chụt vụt


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Cáu gắt, cộc cằn, không dịu dàng vui vẻ.

VD: Ăn nói chù vù chụt vụt.

Đặt câu với từ Chù vù chụt vụt:

  • Hôm nay trông anh ta có vẻ chù vù chụt vụt hơn mọi ngày.
  • Cô ấy trả lời một cách chù vù chụt vụt khiến tôi không dám hỏi thêm gì.
  • Đừng có chù vù chụt vụt với tôi như thế, tôi không làm gì sai cả.
  • Tính khí chù vù chụt vụt của ông ấy khiến mọi người e dè.
  • Mặc dù mệt mỏi nhưng cô ấy vẫn cố gắng không chù vù chụt vụt với khách hàng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm