Chuệch choạc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Không đồng đều và không ăn khớp với nhau trong sự phối hợp hành động của nhiều người.

VD: Hàng ngũ chuệch choạc.

Đặt câu với từ Chuệch choạc:

  • Do thiếu luyện tập, đội hình diễu hành bước đi chuệch choạc.
  • Sự phối hợp giữa các bộ phận trong dây chuyền sản xuất còn chuệch choạc.
  • Các động tác của hai vũ công không đồng đều, tạo cảm giác chuệch choạc.
  • Âm thanh phát ra từ dàn nhạc nghe chuệch choạc do nhạc công không phối hợp nhịp nhàng.
  • Vì đường xá gồ ghề nên bánh xe của chiếc xe bị chuệch choạc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm