Chen ngoẻn


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Trơ trọi một mình.

VD: Thân già chen ngoẻn.

Đặt câu với từ Chen ngoẻn:

  • Cậu bé ngồi chen ngoẻn trong góc phòng, không bạn bè xung quanh.
  • Tôi cảm thấy chen ngoẻn giữa đám đông, như thể không thuộc về nơi này.
  • Cô ấy đứng chen ngoẻn giữa sân, không ai đến gần.
  • Ngôi nhà cũ nằm chen ngoẻn giữa khu phố, vắng lặng và hoang tàn.
  • Sau khi bạn ra về, tôi lại cảm thấy chen ngoẻn một mình trong phòng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm