Chỏn hỏn>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: (Cách ngồi) ở tư thế thu gọn mình lại.
VD: Ngồi chỏn hỏn trên ghế!
Đặt câu với từ Chỏn hỏn:
- Cô ấy chỏn hỏn trên ghế, tay ôm gối nhìn ra ngoài cửa sổ.
- Anh ta chỏn hỏn ngồi im lặng, vẻ mặt đầy suy tư.
- Em bé chỏn hỏn trong lòng mẹ, ngủ say như một thiên thần.
- Sau một ngày dài, cô ấy chỏn hỏn trên giường, mệt mỏi.
- Tôi thấy chú chó chỏn hỏn dưới bàn, có vẻ sợ hãi.
Bình luận
Chia sẻ
- Chờ vờ là từ láy hay từ ghép?
- Chùa chiền là từ láy hay từ ghép?
- Chóp chép là từ láy hay từ ghép?
- Chỡm chãm là từ láy hay từ ghép?
- Chôm bôm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm