Chỏn hỏn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: (Cách ngồi) ở tư thế thu gọn mình lại.

VD: Ngồi chỏn hỏn trên ghế!

Đặt câu với từ Chỏn hỏn:

  • Cô ấy chỏn hỏn trên ghế, tay ôm gối nhìn ra ngoài cửa sổ.
  • Anh ta chỏn hỏn ngồi im lặng, vẻ mặt đầy suy tư.
  • Em bé chỏn hỏn trong lòng mẹ, ngủ say như một thiên thần.
  • Sau một ngày dài, cô ấy chỏn hỏn trên giường, mệt mỏi.
  • Tôi thấy chú chó chỏn hỏn dưới bàn, có vẻ sợ hãi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm