Căn vặn


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Hỏi cặn kẽ để biết tỉ mỉ đến cùng.

VD: Căn vặn cho ra lẽ.

Đặt câu với từ Căn vặn:

  • Cảnh sát căn vặn anh ta suốt giờ liền để làm rõ vụ việc.
  • Chị ấy cứ căn vặn tôi về chuyện đã xảy ra hôm qua mà không chịu tha.
  • Bác sĩ căn vặn bệnh nhân từng chi tiết nhỏ để chẩn đoán chính xác.
  • Khi nghe tin lạ, cô ấy căn vặn bạn trai để biết rõ mọi chuyện.
  • Họ căn vặn tôi từng câu hỏi để tìm ra nguyên nhân sự cố.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm