Căn vặn>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Hỏi cặn kẽ để biết tỉ mỉ đến cùng.
VD: Căn vặn cho ra lẽ.
Đặt câu với từ Căn vặn:
- Cảnh sát căn vặn anh ta suốt giờ liền để làm rõ vụ việc.
- Chị ấy cứ căn vặn tôi về chuyện đã xảy ra hôm qua mà không chịu tha.
- Bác sĩ căn vặn bệnh nhân từng chi tiết nhỏ để chẩn đoán chính xác.
- Khi nghe tin lạ, cô ấy căn vặn bạn trai để biết rõ mọi chuyện.
- Họ căn vặn tôi từng câu hỏi để tìm ra nguyên nhân sự cố.

