Chệnh choạng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái không giữ được thăng bằng, lúc ngả bên này, lúc nghiêng bên kia; lao đảo.

VD: Say rượu bước đi chệnh choạng.

Đặt câu với từ Chệnh choạng:

  • Vì đau chân, anh ta đi chệnh choạng suốt dọc hành lang.
  • Cơn gió mạnh làm chiếc thuyền chệnh choạng trên mặt biển.
  • Cô bé chệnh choạng bước đi vì chiếc váy quá rộng.
  • Sau một cú ngã, anh ta chệnh choạng đứng dậy, cố gắng giữ thăng bằng.
  • Cơn say khiến anh ấy chệnh choạng và không thể đi thẳng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm