Chề ề>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Chình ình, lù lù trước mắt.
VD: Chiếc xe tăng nằm chề ề một đống.
2. Bề bộn, đầy dẫy.
VD: Công việc chề ề.
Đặt câu với từ Chề ề:
- Ngôi nhà chề ề ngay trước mặt, khiến con đường trở nên hẹp đi. (Nghĩa 1)
- Đám mây chề ề kéo đến, làm bầu trời trở nên u ám. (Nghĩa 1)
- Chiếc xe chề ề đỗ chắn ngang đường, gây cản trở giao thông. (Nghĩa 1)
- Căn phòng chề ề đồ đạc, không có chỗ để đi lại. (Nghĩa 2)
- Bàn làm việc của anh ấy chề ề giấy tờ và sách vở. (Nghĩa 2)
- Sau buổi tiệc, sân vườn chề ề rác và đồ ăn thừa. (Nghĩa 2)


- Chèo bẻo là từ láy hay từ ghép?
- Chề dề là từ láy hay từ ghép?
- Chem bẻm là từ láy hay từ ghép?
- Chèm chẹp là từ láy hay từ ghép?
- Chầy chật là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm