Chề ề


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Chình ình, lù lù trước mắt.

VD: Chiếc xe tăng nằm chề ề một đống.

2. Bề bộn, đầy dẫy.

VD: Công việc chề ề.

Đặt câu với từ Chề ề:

  • Ngôi nhà chề ề ngay trước mặt, khiến con đường trở nên hẹp đi. (Nghĩa 1)
  • Đám mây chề ề kéo đến, làm bầu trời trở nên u ám. (Nghĩa 1)
  • Chiếc xe chề ề đỗ chắn ngang đường, gây cản trở giao thông. (Nghĩa 1)
  • Căn phòng chề ề đồ đạc, không có chỗ để đi lại. (Nghĩa 2)
  • Bàn làm việc của anh ấy chề ề giấy tờ và sách vở. (Nghĩa 2)
  • Sau buổi tiệc, sân vườn chề ề rác và đồ ăn thừa. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm