Chùm hum


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Thấp lè tè, tối tăm, không thoáng mát.

VD: Nhà cát chùm hum.

Đặt câu với từ Chùm hum:

  • Căn nhà chùm hum khiến ai bước vào cũng cảm thấy ngột ngạt.
  • Ánh đèn leo lét trong túp lều chùm hum.
  • Khu ổ chuột với những mái nhà chùm hum hiện ra trước mắt.
  • Đừng chui vào cái hang chùm hum đó, rất nguy hiểm!
  • Ngồi trong quán chùm hum này thật bí bách.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm