Cuống quýt>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Vội vã, rối rít do đang cuống lên.
VD: Gọi nhau cuống quýt.
Đặt câu với từ Cuống quýt:
- Khi phát hiện ra cháy, mọi người cuống quýt tìm đường thoát thân.
- Sắp đến giờ thi mà chưa học bài, nó cuống quýt mở sách vở ra ôn lại.
- Thấy khách hàng khó tính, nhân viên bán hàng cuống quýt tìm cách giải quyết.
- Chuông báo cháy vang lên, cả tòa nhà cuống quýt di tản xuống dưới.
- Bị trễ chuyến tàu, anh ta cuống quýt chạy đến nhà ga.


- Cúc rúc là từ láy hay từ ghép?
- Cồn cào là từ láy hay từ ghép?
- Cứng cỏi là từ láy hay từ ghép?
- Cồn cộn là từ láy hay từ ghép?
- Cúc cu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm