Cuống quýt


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Vội vã, rối rít do đang cuống lên.

VD: Gọi nhau cuống quýt.

Đặt câu với từ Cuống quýt:

  • Khi phát hiện ra cháy, mọi người cuống quýt tìm đường thoát thân.
  • Sắp đến giờ thi mà chưa học bài, nó cuống quýt mở sách vở ra ôn lại.
  • Thấy khách hàng khó tính, nhân viên bán hàng cuống quýt tìm cách giải quyết.
  • Chuông báo cháy vang lên, cả tòa nhà cuống quýt di tản xuống dưới.
  • Bị trễ chuyến tàu, anh ta cuống quýt chạy đến nhà ga.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm