Chong chóng


Danh từ, Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa:

1. (Danh từ) đồ chơi có nhiều cánh, quay bằng sức gió

   VD: Em bé chơi chong chóng.

2. (Danh từ) bộ phận máy có cánh quạt quay trong không khí

   VD: Chong chóng máy bay.

3. (Tính từ) nhanh hơn một chút

   VD: Mau đi chong chóng lên!

Đặt câu với từ Chong chóng:

  • Chiếc chong chóng nhiều màu quay tít dưới cơn gió nhẹ. (danh từ 1)
  • Bà nội mua cho tôi một chiếc chong chóng nhỏ ở chợ. (danh từ 1)
  • Kỹ sư đang kiểm tra chong chóng của động cơ tàu thủy. (danh từ 2)
  • Khi máy bay bay lên, chong chóng quay nhanh tạo lực đẩy. (danh từ 2)
  • Cô giáo giục học sinh làm bài chong chóng để kịp giờ. (tính từ)
  • Anh ấy dọn dẹp chong chóng để kịp đón khách. (tính từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm