Căn cắt>
Phụ từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Rét) đến mức cảm thấy buốt xương.
VD: Trời rét căn cắt.
Đặt câu với từ Căn cắt:
- Cơn gió lạnh thổi qua, khiến chúng tôi cảm thấy căn cắt đến buốt xương.
- Vào mùa đông, thời tiết ở vùng núi căn cắt đến nỗi không ai dám ra ngoài lâu.
- Đêm qua trời căn cắt, tôi phải cuộn mình trong chăn dày để chống lại cái lạnh.
- Mưa phùn và gió bắc làm không khí căn cắt, ai cũng vội vã về nhà.
- Buổi sáng, khi ra ngoài sương mù vẫn còn dày đặc, trời căn cắt làm tôi rùng mình.
Bình luận
Chia sẻ
- Cậy cục là từ láy hay từ ghép?
- Cha chả là từ láy hay từ ghép?
- Cấm cảu là từ láy hay từ ghép?
- Chả chớt là từ láy hay từ ghép?
- Cắc kè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm