Cắc cớ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ngược đời oái oăm.
VD: Anh ta đưa ra lời khuyên cắc cớ, khiến mọi người đều cảm thấy bối rối.
Đặt câu với từ Cắc cớ:
- Hành động của anh ta thật cắc cớ, khi giúp người khác mà lại gây ra vấn đề lớn hơn.
- Câu chuyện về vụ tai nạn thật cắc cớ, nó xảy ra đúng lúc mọi thứ đang ổn định.
- Quyết định của cô ấy thật cắc cớ, không hợp lý chút nào khi chọn con đường khó khăn nhất.
- Dự án này có kết quả cắc cớ, dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng vẫn thất bại.
- Tình huống xảy ra trong cuộc họp quả thật cắc cớ, không ai nghĩ rằng điều đó lại xảy ra.
Bình luận
Chia sẻ
- Cắc củm là từ láy hay từ ghép?
- Cắm cúi là từ láy hay từ ghép?
- Chàm vàm là từ láy hay từ ghép?
- Chan chát là từ láy hay từ ghép?
- Chàng ràng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm