Cắc cớ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ngược đời oái oăm.

VD: Anh ta đưa ra lời khuyên cắc cớ, khiến mọi người đều cảm thấy bối rối.

Đặt câu với từ Cắc cớ:

  • Hành động của anh ta thật cắc cớ, khi giúp người khác mà lại gây ra vấn đề lớn hơn.
  • Câu chuyện về vụ tai nạn thật cắc cớ, nó xảy ra đúng lúc mọi thứ đang ổn định.
  • Quyết định của cô ấy thật cắc cớ, không hợp lý chút nào khi chọn con đường khó khăn nhất.
  • Dự án này có kết quả cắc cớ, dù đã chuẩn bị kỹ lưỡng nhưng vẫn thất bại.
  • Tình huống xảy ra trong cuộc họp quả thật cắc cớ, không ai nghĩ rằng điều đó lại xảy ra.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm