Lần khân


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: Cố tình kéo dài thời gian để trì hoãn, dây dưa.

VD: Họ lần khân chờ đợi một cơ hội tốt hơn.

Đặt câu với từ Lần khân:

  • Đừng có lần khân nữa, chúng ta cần phải đi ngay.
  • Anh ta lần khân mãi mà không chịu trả lời câu hỏi.
  • Cô bé lần khân không muốn đi ngủ.
  • Vì không thích công việc này, anh ấy cứ lần khân mãi.
  • Cậu bé lần khân không muốn làm bài tập về nhà.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm