Lần khân>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Cố tình kéo dài thời gian để trì hoãn, dây dưa.
VD: Họ lần khân chờ đợi một cơ hội tốt hơn.
Đặt câu với từ Lần khân:
- Đừng có lần khân nữa, chúng ta cần phải đi ngay.
- Anh ta lần khân mãi mà không chịu trả lời câu hỏi.
- Cô bé lần khân không muốn đi ngủ.
- Vì không thích công việc này, anh ấy cứ lần khân mãi.
- Cậu bé lần khân không muốn làm bài tập về nhà.


- Lần lữa là từ láy hay từ ghép?
- Le lói là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn lút là từ láy hay từ ghép?
- Lần thần là từ láy hay từ ghép?
- Lâu nhâu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm