Lúng túng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: không làm chủ được tình hình nên không biết hành động, xử trí như thế nào

   VD: Cô bé lúng túng trả lời.

Đặt câu với từ Lúng túng:

  • Tôi cảm thấy lúng túng khi phải trả lời câu hỏi của thầy.
  • Cô ấy lúng túng không biết phải làm gì khi bị hỏi đột ngột.
  • Anh ta lúng túng vì không nhớ được địa chỉ nhà bạn.
  • Khi gặp người cũ, tôi cảm thấy lúng túng không biết nói gì.
  • Mẹ tôi lúng túng khi không tìm thấy chìa khóa xe.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm