Lêu đêu


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: cao một cách khác thường, đến mức mất cân đối so với bề ngang

   VD: Cái ghế lêu đêu.

Đặt câu với từ Lêu đêu:

  • Cây tre lêu đêu trong gió.
  • Chiếc áo cũ lêu đêu trên dây phơi.
  • Con mèo lêu đêu quanh sân, không chịu vào nhà.
  • Anh ta đi lêu đêu trên phố mà không có mục đích.
  • Cây bàng lêu đêu lá trong gió thu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lênh khênh, lêu nghêu


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm