Lí nhí


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. (tiếng nói) quá nhỏ, quá khẽ, nghe không rõ

   VD: Cô bé nói lí nhí.

2. nhỏ quá, trông không rõ, chỉ thấy như những dấu chấm

   VD: Chữ viết lí nhí.

Đặt câu với từ Lí nhí:

  • Cậu bé trả lời lí nhí khi giáo viên hỏi. (nghĩa 1)
  • Cô ấy lí nhí nói xin lỗi sau khi mắc lỗi. (nghĩa 1)
  • Trong lớp, bạn ấy luôn nói lí nhí, không ai nghe rõ. (nghĩa 1)
  • Chữ trên bảng lí nhí, tôi không thể đọc được. (nghĩa 2)
  • Cuốn sách có chữ lí nhí, đọc rất mỏi mắt. (nghĩa 2)
  • Dòng chữ trên thiệp quá lí nhí để nhìn rõ. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhi nhí (nghĩa 1)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm