Lửng lơ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái di động nhẹ ở khoảng lưng chừng, không dính bám vào đâu

VD: Quả bóng bay lửng lơ trên không.

Đặt câu với từ Lửng lơ:

  • Cái đèn treo lửng lơ trên trần nhà chiếu sáng cả phòng.
  • Những đám mây trắng lửng lơ trên bầu trời xanh.
  • Câu hỏi trong bài kiểm tra vẫn lửng lơ trong đầu em.
  • Đám khói bay lửng lơ trên bầu trời.
  • Chiếc khinh khí cầu bay lửng lơ giữa không trung.

Từ láy có nghĩa tương tự: lơ lửng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm