Léo nhéo


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa: tả tiếng gọi nhau hỗn độn liên tiếp từ xa, nghe to nhưng không rõ, gây cảm giác khó chịu

   VD: Bọn trẻ léo nhéo gọi nhau.

Đặt câu với từ Léo nhéo:

  • Cô bé léo nhéo suốt buổi, làm mọi người cảm thấy mệt mỏi.
  • Mẹ bảo em ngừng léo nhéo và làm bài tập.
  • Anh ấy cứ léo nhéo về những chuyện không quan trọng.
  • Cô ấy léo nhéo mãi về việc không vừa lòng với món ăn.
  • Tôi không thể chịu nổi tiếng nói léo nhéo của cậu ấy.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nheo nhéo


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm