Lật bật


Động từ

Từ láy vần

Nghĩa:

1. Nẩy lên, bật lên liên tiếp (thường do bị run mạnh và nhiều).

VD: Chiếc lá khô lật bật trên mặt đất vì gió mạnh.

2. (dáng đi, cử chỉ) Vội vàng, hấp tấp với những động tác run rẩy, giật giật tựa như bật nẩy lên.

VD: Cô bé lật bật chạy theo mẹ.

Đặt câu với từ Lật bật:

  • Hạt mưa lật bật trên mái tôn nghe rất rõ. (Nghĩa 1)
  • Ngọn lửa lật bật trong lò sưởi. (Nghĩa 1)
  • Tim tôi lật bật khi nghe thấy tiếng động lạ. (Nghĩa 1)
  • Anh ta lật bật đứng dậy khi nghe tiếng chuông. (Nghĩa 2)
  • Với vẻ lo lắng, bà ấy lật bật mở tủ tìm đồ. (Nghĩa 2)
  • Chú chó nhỏ lật bật vẫy đuôi mừng chủ. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm