Lật bật>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa:
1. Nẩy lên, bật lên liên tiếp (thường do bị run mạnh và nhiều).
VD: Chiếc lá khô lật bật trên mặt đất vì gió mạnh.
2. (dáng đi, cử chỉ) Vội vàng, hấp tấp với những động tác run rẩy, giật giật tựa như bật nẩy lên.
VD: Cô bé lật bật chạy theo mẹ.
Đặt câu với từ Lật bật:
- Hạt mưa lật bật trên mái tôn nghe rất rõ. (Nghĩa 1)
- Ngọn lửa lật bật trong lò sưởi. (Nghĩa 1)
- Tim tôi lật bật khi nghe thấy tiếng động lạ. (Nghĩa 1)
- Anh ta lật bật đứng dậy khi nghe tiếng chuông. (Nghĩa 2)
- Với vẻ lo lắng, bà ấy lật bật mở tủ tìm đồ. (Nghĩa 2)
- Chú chó nhỏ lật bật vẫy đuôi mừng chủ. (Nghĩa 2)


- Lật phật là từ láy hay từ ghép?
- Lẫy lừng là từ láy hay từ ghép?
- Lân la là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn mẩn là từ láy hay từ ghép?
- Lần lần là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm