Lạ lùng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. không quen biết, không quen thuộc

   VD: Họ nhìn nhau lạ lùng.

2. rất khác thường đến mức khó hiểu, làm cho phải ngạc nhiên

   VD: Câu chuyện lạ lùng.

Đặt câu với từ Lạ lùng:

  • Khi vào làng, tôi thấy mọi thứ thật lạ lùng. (nghĩa 1)
  • Anh ta bước vào quán, nhìn mọi người với ánh mắt lạ lùng. (nghĩa 1)
  • Những con đường ở đây trông thật lạ lùng với tôi. (nghĩa 1)
  • Câu chuyện anh ấy kể thật lạ lùng và khó tin. (nghĩa 2)
  • Thời tiết hôm nay thật lạ lùng, trời vừa nắng vừa mưa. (nghĩa 2)
  • Hành động của cô ấy tối qua thật lạ lùng, không ai hiểu được. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: lạ lẫm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm