Le lé


Tính từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa:

1. Mắt nhìn chếch về một phía, mi hơi khép lại.

VD: Cô bé nhìn trộm tôi một cách le lé.

2. Đôi mắt le lé của con búp bê trông rất lạ.

VD: Tên tuổi của vị tướng lẫy lừng ấy còn mãi trong sử sách.

Đặt câu với từ Le lé:

  • Anh ta liếc nhìn le lé sang phía cửa. (Nghĩa 1)
  • Chú mèo lim dim mắt nhìn le lé vào đĩa thức ăn. (Nghĩa 1)
  • Ánh mắt le lé của bà cụ dò xét xung quanh. (Nghĩa 1)
  • Dù mắt hơi le lé nhưng cô ấy vẫn rất xinh đẹp. (Nghĩa 2)
  • Người đàn ông có ánh nhìn hơi le lé nhưng hiền từ. (Nghĩa 2)
  • Tôi nhận ra anh ấy nhờ đôi mắt le lé đặc biệt. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm