Le lói>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Phát ra đôi chút ánh sáng rất yếu ớt, trên nền tối tựa hồ như sắp tắt.
VD: Đốm lửa trại le lói rồi dần tắt hẳn.
Đặt câu với từ Le lói:
- Một tia sáng yếu ớt le lói qua khe cửa hẹp.
- Ngọn nến tàn le lói những đốm lửa cuối cùng.
- Trong đêm tối, ánh đèn pin le lói như một chấm nhỏ.
- Hy vọng le lói trong ánh mắt tuyệt vọng của người lính.
- Ánh trăng le lói sau những đám mây đen.


- Lần lữa là từ láy hay từ ghép?
- Lần khân là từ láy hay từ ghép?
- Lẩn lút là từ láy hay từ ghép?
- Lần thần là từ láy hay từ ghép?
- Lâu nhâu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm