Lù xù


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: có nhiều sợi (thường là lông, tóc) dựng lên, xù lên và rối quấn vào nhau

   VD: Đầu tóc lù xù.

Đặt câu với từ Lù xù:

  • Cậu bé xuất hiện với mái tóc lù xù, chưa kịp chải gọn gàng.
  • Chú chó nhỏ với bộ lông lù xù chạy khắp sân nhà.
  • Anh ấy mặc một chiếc áo khoác sờn cũ, đã lù xù từ lâu.
  • Con mèo hoang có bộ lông lù xù nhìn rất buồn cười.
  • Cây hoa trước nhà mọc lù xù, cần phải cắt tỉa lại.

Các từ láy có nghĩa tương tự: bù xù, rũ rượi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm