Lấn cấn


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: Có điều vướng mắc phải bận tâm suy nghĩ, chưa thực sự thông suốt.

VD: Trong lòng tôi vẫn còn chút lấn cấn về chuyện này.

Đặt câu với từ Lấn cấn:

  • Anh ấy im lặng, vẻ mặt có điều gì đó lấn cấn.
  • Dù đã đồng ý, nhưng tôi vẫn cảm thấy lấn cấn không yên.
  • Một vài chi tiết nhỏ khiến tôi lấn cấn mãi.
  • Cô ấy trả lời ấp úng, giọng điệu có vẻ lấn cấn.
  • Sau cuộc nói chuyện, trong đầu tôi vẫn còn nhiều điều lấn cấn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm