Líu lo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (tiếng hót, tiếng nói) có nhiều âm thanh cao, trong, xen lẫn như ríu vào nhau, nghe vui tai

   VD: Chim hót líu lo.

Đặt câu với từ Líu lo:

  • Những chú chim nhỏ hót líu lo mỗi sáng.
  • Cô bé hát líu lo khi đi học về.
  • Chim sẻ bay quanh vườn, líu lo cả ngày.
  • Bé gái líu lo kể chuyện cho mẹ nghe.
  • Lũ trẻ líu lo trò chuyện sau giờ học.

Các từ láy có nghĩa tương tự: líu lô


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm