Lật phật>
Động từ
Từ láy vần
Nghĩa: Mô phỏng như tiếng của mảnh vải bay quật vào không khí trước làn gió mạnh.
VD: Lá cờ lật phật trong gió lớn.
Đặt câu với từ Lật phật:
- Tấm bạt che hàng hóa lật phật dữ dội.
- Vạt áo của cô ấy lật phật khi chạy.
- Tiếng cánh chim lật phật trên bầu trời.
- Mái tôn bị gió thổi lật phật liên hồi.
- Những trang sách lật phật vì một cơn gió nhẹ.

