Lất phất>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. (Vật mỏng, nhẹ) bay lật qua lật lại nhẹ nhàng khi có gió
VD: Tà áo bay lất phất trước gió.
2. (Hạt mưa bụi) rơi rất nhẹ và tựa như bay nghiêng theo chiều gió
VD: Ngoài trời đang mưa lất phất.
Đặt câu với từ Lất phất:
- Sáng nay, sương lất phất bay trong gió, phủ nhẹ lên cỏ cây.
- Trời bắt đầu mưa lất phất, làm không khí mát mẻ hơn.
- Những chiếc lá vàng lất phất rơi xuống mặt đất khi thu đến.
- Tóc cô ấy lất phất bay trong gió, tạo nên một khung cảnh thật thơ mộng.
Từ láy có nghĩa tương tự: phất phơ, phơ phất, lay phay, lay bay
- Lục đục là từ láy hay từ ghép?
- La cà là từ láy hay từ ghép?
- Lấp ló là từ láy hay từ ghép?
- Lửng lơ là từ láy hay từ ghép?
- Lơ lửng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm