Lè tè


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: thấp đến mức gần như sát đất

   VD: Mô đất thấp lè tè.

Đặt câu với từ Lè tè:

  • Anh ấy đi lè tè trên con đường vắng.
  • Đứa trẻ ngồi lè tè dưới gốc cây.
  • Cái bàn lè tè những giấy tờ không được sắp xếp.
  • Con chó nằm lè tè trên thảm, thở đều.
  • Những lá cây rơi lè tè khắp sân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm