Lè tè>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: thấp đến mức gần như sát đất
VD: Mô đất thấp lè tè.
Đặt câu với từ Lè tè:
- Anh ấy đi lè tè trên con đường vắng.
- Đứa trẻ ngồi lè tè dưới gốc cây.
- Cái bàn lè tè những giấy tờ không được sắp xếp.
- Con chó nằm lè tè trên thảm, thở đều.
- Những lá cây rơi lè tè khắp sân.
Bình luận
Chia sẻ
- Lêu đêu là từ láy hay từ ghép?
- Lênh khênh là từ láy hay từ ghép?
- Lập loè là từ láy hay từ ghép?
- Lon ton là từ láy hay từ ghép?
- Lanh chanh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm