Lúc nhúc


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: gợi tả cảnh đông và lộn xộn, tập trung vào một chỗ, chen chúc nhau mà di động không ngừng

   VD: Tằm lúc nhúc trên nong.

Đặt câu với từ Lúc nhúc:

  • Đàn kiến lúc nhúc bò dọc theo cành lá.
  • Cái rổ đầy cá lúc nhúc, vừa được bắt từ sông lên.
  • Đám trẻ lúc nhúc chen chúc nhau trong phòng nhỏ.
  • Trong vườn rau, những con bọ rùa lúc nhúc bò khắp lá cây.
  • Cửa hàng đông khách, người mua lúc nhúc đứng xếp hàng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhung nhúc, chen chúc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm