Lúc nhúc>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: gợi tả cảnh đông và lộn xộn, tập trung vào một chỗ, chen chúc nhau mà di động không ngừng
VD: Tằm lúc nhúc trên nong.
Đặt câu với từ Lúc nhúc:
- Đàn kiến lúc nhúc bò dọc theo cành lá.
- Cái rổ đầy cá lúc nhúc, vừa được bắt từ sông lên.
- Đám trẻ lúc nhúc chen chúc nhau trong phòng nhỏ.
- Trong vườn rau, những con bọ rùa lúc nhúc bò khắp lá cây.
- Cửa hàng đông khách, người mua lúc nhúc đứng xếp hàng.
Các từ láy có nghĩa tương tự: nhung nhúc, chen chúc


- Lóng ngóng là từ láy hay từ ghép?
- Lom khom là từ láy hay từ ghép?
- Linh ta linh tinh là từ láy hay từ ghép?
- Lấp la lấp lánh là từ láy hay từ ghép?
- Lóng la lóng lánh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm