Long lanh>
Tính từ
Từ láy phụ âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: có ánh sáng phản chiếu tạo nên vẻ lay động, rung rinh, đẹp mắt
VD: Cô bé ấy có đôi mắt long lanh rất dễ thương.
Đặt câu với từ Long lanh:
- Trên bầu trời đêm, những vì sao long lanh như những viên ngọc quý.
- Những ánh đèn trong đêm Giáng sinh tỏa ra một vẻ đẹp long lanh khắp phố phường.
- Khi mưa tạnh, giọt nước còn đọng trên lá trông thật long lanh dưới ánh sáng mặt trời.
- Em bé có đôi mắt sáng long lanh.
- Sương sớm đọng long lanh trên lá.
Từ láy có nghĩa tương tự: lóng lánh, lung linh, lấp lánh, lấp loáng, óng ánh
Bình luận
Chia sẻ
- Lành lạnh là từ láy hay từ ghép?
- Lềnh bềnh là từ láy hay từ ghép?
- Liêu xiêu là từ láy hay từ ghép?
- Lù xù là từ láy hay từ ghép?
- Lấm tấm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm