Lóng la lóng lánh


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (nhấn mạnh) lóng lánh rất nhiều và liên tiếp

   VD: Viên đá lóng la lóng lánh.

Đặt câu với từ Lóng la lóng lánh:

  • Những viên ngọc trai lóng la lóng lánh trong tủ kính.
  • Mặt hồ vào buổi sớm lóng la lóng lánh dưới ánh nắng.
  • Pháo hoa đêm lễ hội lóng la lóng lánh trên bầu trời.
  • Đèn trang trí trên cây thông Noel lóng la lóng lánh.
  • Chiếc nhẫn kim cương lóng la lóng lánh dưới ánh đèn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lấp la lấp lánh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm