Lóng la lóng lánh>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: (nhấn mạnh) lóng lánh rất nhiều và liên tiếp
VD: Viên đá lóng la lóng lánh.
Đặt câu với từ Lóng la lóng lánh:
- Những viên ngọc trai lóng la lóng lánh trong tủ kính.
- Mặt hồ vào buổi sớm lóng la lóng lánh dưới ánh nắng.
- Pháo hoa đêm lễ hội lóng la lóng lánh trên bầu trời.
- Đèn trang trí trên cây thông Noel lóng la lóng lánh.
- Chiếc nhẫn kim cương lóng la lóng lánh dưới ánh đèn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lấp la lấp lánh


- Long la long lanh là từ láy hay từ ghép?
- Lung la lung linh là từ láy hay từ ghép?
- Lạ lùng là từ láy hay từ ghép?
- Lướt thướt là từ láy hay từ ghép?
- Lảo đảo là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm