Li ti


Tính từ

Từ láy vần

Nghĩa: nhỏ đến mức trông chỉ như những chấm, những hạt vụn

   VD: Chữ viết li ti.

Đặt câu với từ Li ti:

  • Những hạt mưa li ti rơi trên cửa sổ.
  • Hoa cúc li ti nở khắp vườn.
  • Giọt nước li ti đọng trên lá.
  • Bụi li ti bay khắp không gian khi gió thổi.
  • Bông tuyết li ti nhẹ nhàng rơi xuống đất.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lí tí


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm