Li ti>
Tính từ
Từ láy vần
Nghĩa: nhỏ đến mức trông chỉ như những chấm, những hạt vụn
VD: Chữ viết li ti.
Đặt câu với từ Li ti:
- Những hạt mưa li ti rơi trên cửa sổ.
- Hoa cúc li ti nở khắp vườn.
- Giọt nước li ti đọng trên lá.
- Bụi li ti bay khắp không gian khi gió thổi.
- Bông tuyết li ti nhẹ nhàng rơi xuống đất.
Các từ láy có nghĩa tương tự: lí tí


- Lấm láp là từ láy hay từ ghép?
- Lạnh lẽo là từ láy hay từ ghép?
- Lóng lánh là từ láy hay từ ghép?
- Lạnh lùng là từ láy hay từ ghép?
- Liu riu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm